Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Kim, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kim, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vang Xuyên - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kim, nguyên quán Vang Xuyên - Phú Thọ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kim, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kim, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Y - Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kim, nguyên quán Thái Y - Thái Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kim, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kim, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kim, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh