Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Toàn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Trọng, nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Huy Tụng, nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tuyên, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Vé, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Việt, nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1922, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Vọng, nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Xuyên, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 17/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà