Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tại, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tại, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Hưng Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tảo, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 18 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tạo, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 24 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tạo, nguyên quán Thuận Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Mậu - Thạch Thất - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tập, nguyên quán Di Mậu - Thạch Thất - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị