Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tam Đảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán K 93 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phú Lâm - Cầu Kè - Trà Vinh hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai