Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 16 Tổ 8 Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán 16 Tổ 8 Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 8/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhã Tân, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tân, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức, sinh 1953, hi sinh 22/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An