Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hai, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hải, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hân, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hạnh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hạnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị