Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ba Thầy Chúc, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chúc, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1945, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chúc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Văn
Liệt sĩ Chúc Văn Ninh, nguyên quán Phú Văn, sinh 1938, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chúc Văn Sáu, nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Chúc, nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chúc, nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Chúc, nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chúc, nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh