Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Hợp Sanh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hợp Túy, nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh