Nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trọng Hạnh, nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vi Văn Hệ, nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hinh, nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Hoà, nguyên quán Cẩm Đơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoan, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoàn, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Dịch - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoàn, nguyên quán Hạnh Dịch - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An