Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Phó Tỉnh, nguyên quán Đông Lã - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Phó Thơm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Hạnh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh