Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thi, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thiên Thi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trị Hữu Thi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh ấn Thi, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai