Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Nghiễm, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGHIÊN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Nha, nguyên quán Đại Thành - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NHIÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trịnh Nơi, nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Phái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Thắng, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Thanh, nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương hi sinh 23/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thính, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Triền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị