Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tiên Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vắn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nguyên bình - Thị trấn Nguyên Bình - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hùng Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang