Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vững, nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Vỵ, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Xế, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH XUÂN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An