Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Giao ( Dê), nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao ( Cao), nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phạm Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN PHẠM, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CAO, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 15/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM BÚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CHÁNH, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam