Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trắc, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trung, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tư, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 6/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyên, nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị