Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 22/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chí, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiêm, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chính, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1938, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An