Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tuân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hướng Hóa - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Nam Hướng Hóa - Quảng Trị hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tường, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tường, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuyên, nguyên quán Số5 Đèo nai - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Van, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An