Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tường Vạn, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tường, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tường (hỗ), nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 14/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tường Bảy, nguyên quán nam đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tường Biên, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân quang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Tường Cội, nguyên quán Tuân quang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Hiển, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tường Hưng, nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai