Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Huế
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngoãn, nguyên quán TP Huế hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngọc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngơn, nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 19/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thanh
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhỏ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị