Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vân, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Vân, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Vân, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vân, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thạch Vân, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị