Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Chính, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 9/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 63 Lê Lợi Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán Số 63 Lê Lợi Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Cổn, nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cửu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dần, nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh /05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đào, nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Đắt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh