Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hánh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN HÀNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Vong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Vong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh