Nguyên quán Sơn Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Sơn Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn an - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Sơn an - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1944, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tài, nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM BÁ TÀI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH TÀI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị