Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thanh, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Minh Thanh, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Thanh, nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh, sinh 18/10/1946, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thành, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 06/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thành, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị