Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Quyết, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quyết Chiến, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyết, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đặng Trọng Quyết, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Quyết, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Quyết, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quyết Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh