Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Xuyến, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Xuyến, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Chuyện - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Xuyến, nguyên quán Lập Chuyện - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Danh Xuyến, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh