Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Trung Việt, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Việt Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai H Việt, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Việt, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai trung Việt, nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Việt Đưc, nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Việt Son, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Việt Thanh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh