Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Giang, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên hàn - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Yên hàn - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vực Tường - T.Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Vực Tường - T.Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Xương - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Vĩnh Xương - Tân Châu - An Giang hi sinh 06/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Tường - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Tường - Hà Bắc hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị