Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Gà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 24/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Đắc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đắc Hoàng Hương, nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Đắc, nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Đắc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị