Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đăng Tâm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đăng Tăng, nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Danh Đồng, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Bảng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đỗ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đình Còm, nguyên quán Thượng Đỗ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị