Nguyên quán Phú Yên - Yên Trường - Hà Nam
Liệt sĩ Tống Văn Hồi, nguyên quán Phú Yên - Yên Trường - Hà Nam hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tống Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Phi Hùng, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Khoán, nguyên quán Đà bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Kiệu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 01/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Kim, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tống Văn Lâm, nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Thị Lan, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị