Nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh Phý - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Phú - yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Khánh Phú - yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Đề Thám - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dung, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ DUNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Dung, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai