Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Tha, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 11/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Q.Thanh - CP - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1913, hi sinh 7/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thái, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thân, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thăng, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh