Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ TRương Văn QUYẾT, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quyết, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Thịnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Râng, nguyên quán Bá Thịnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Rô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/11/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Rố, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Rua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh