Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Việt Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Việt, nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Công Việt, nguyên quán . - Hà Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Việt, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Việt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Việt, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Việt, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Việt, nguyên quán . - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Việt, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Việt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị