Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Thoại, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Danh Thông, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Danh Thực, nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Tiến, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Việt, nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1960, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Vui, nguyên quán Đinh Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh