Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Hậu, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Hậu, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Hậu, nguyên quán Xuân Liên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hậu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hậu, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hậu, nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Hậu, nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh