Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Ngọ, nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Ngọ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Ngọ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 22/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Ngọ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 04/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai