Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trạch, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trạch, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Trạch, nguyên quán Khác hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Trạch, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Trạch, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh