Nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mậu, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mậu, nguyên quán Lai đê - Trung chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mậu, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mậu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Vũ bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mậu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mậu, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị