Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Phú hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Xuyến, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Trường - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Yên, nguyên quán Thái Trường - Hà Tây hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh