Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đạo, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Màu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạo, nguyên quán Hà Màu - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên úy - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạo, nguyên quán Nguyên úy - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đạo, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạo, nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đạo, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị