Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Nam Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Nam Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà huy Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa