Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Chu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Đinh Chu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 16 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến (Hấn), nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiểu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị