Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Liễu, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Liễu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Liễu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Liễu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ung Nho Liễu, nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/19/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh