Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Bình Thịnh, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Quang Thịnh, nguyên quán Đồng Trúc - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 18 - 02 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thịnh, nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thịnh, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hoàng Thịnh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị