Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Cần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Cần, nguyên quán Phúc Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Cần, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ninh Cần, nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam hi sinh 28/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 08/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Cần, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cần, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị