Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thịnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Thịnh - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 15/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Ước, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Út, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Văn, nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Vọng, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Vọng, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Vụ, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị