Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọ, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Nguyên, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhả, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhật, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhi, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhung, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị